Học cách trình bày ý giả định, và cách dùng một số từ bổ trợ trong giao tiếp tiếng nhật
Tuần 3 bài số 2 – N/Ana/V「普通形」としたら…giả sử là, ý giả định
2日目 Bài 2: それにしては。。。
A: 日本代表として….
Ý nghĩa: Với tư cách là … /được xem như là….
Nói về lập trường, tư cách , chủng loại
Cách chia:
して
Nと しては
しても
してのN
例:(ví dụ)
1.彼(かれ)は外国人(がいこくじん)だが、日本代表(にほんだいひょう)として試合(しあい)に出でる。
(anh ấy tuy là người nước ngoài nhưng mà sẽ tham gia trận đấu với tư cách là người đại biểu cho Nhật bản)
2.彼女(かのじょ)は女性(じょせい)としても女優としても最高(さいこう)だが、妻(つま)としてはどうだろう。
(Cô ấy thì dù với tư cách là 1 diễn viên hay 1 người phụ nữ thì đã rất tuyệt vời rồi, ko biết là với tư cách là 1 ng vợ thì sẽ như thế nào nhỉ)
- 彼は医者であるが、小説家としても有名である。
(Tuy ông ấy là một bác sĩ, nhưng cũng nổi tiếng với tư cách là một tiểu thuyết gia.)。
代表(だいひょう):đại biểu; sự đại diện
試合(しあい);cuộc thi đấu; trận đấu
女優(じょゆう):nữ diễn viên điện ảnh; nữ nghệ sĩ
最高(さいこう):tuyệt vời、cao nhất; đẹp nhất; tốt nhất
B.。外国人にしては 。
Ý nghĩa; Mặc dù là…/ dù là…nhưng…
Dùng trình bày 1 sự việc khác với ý nghĩa, ngoài dự đoán của mình
So với điều được đương nhiên nghĩ đến từ đó thì khác.
Cách chia :
V/Ai/Ana/N {普通形} + にしては
chú ý : N và tính từ na bỏ だcộng thêm にしては
và hình thức それにしては cũng được sử dụng
例
1.外国人にしては日本語が上手だ。
(Mặc dù là người nước ngoài nhưng tiếng nhật rất giỏi)
2.初めてにしては、よくできました。
(Mặc dù là lần đầu nhưng đã có thể làm rất tốt )
3.洗(あら)ったの?それにしてはきれいじゃないね。
(Đã rửa rồi à? Mặc dù là như vậy nhưng ko được sạch cho lắm nhỉ)
C.100円にしても。
Ý nghĩa : Ngay cả nếu, tỉ như ~, vẫn ~ , cho dù là …thì vẫn ..
…
Cách chia:
V/Ai/Ana/N {普通形} + にしても
chú ý : N và tính từ na bỏ だkhi chia ở hiện tại cộng thêm にしても
và hình thức それにしても cũng được sử dụng
例
1.これは、100円にしても、高いと思う
(Cái này, cho dù là 100 yên đi nữa tôi nghĩ vẫn là đắt )
2.遅れるとは聞いていたけど、これにしても田中さん、遅いね
( dù đã nghe nói là anh tanaka sẽ tới muộn,nhưng cho dù là như thế thì vẫn là muộn nhỉ )
D.。本当だとしたら….
Ý nghĩa : Nếu…/Nếu giả sử là…../Nếu mà~, Nếu nghĩ từ ~ thì
Được dùng để trình bày ý giả định .
Cách chia :
N/ Vna/V chia ở thể thông thường
としたら
N/Ana/V「普通形」
とすれば
例:
1.その話が本当だとしたら、うれしいです
(nếu câu chuyện đó là thật thì thật là vui)
2.飛行機でいくとしたら、いくらぐらいかかりますか。
(Nếu đi bằng máy bay thì sẽ mất khoảng bao lâu)
練習
問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
1. 日本に来たことがない{a. にしては b.にしても}日本をよく知っている。
2.友人{a. としたら b.として}アドバイスしたいことがあります。
3. 子の時間の電車はいつも混んでいるが、{a.それにしても b.それにしては}混みすぎている。何かあったのだろうか。
4.日本に来なかった{a.としたら b.とする}、アメリカに行っていたと思う
5.お菓子は会社などへのお土産{a. にして b.として}最適です
問題2:下(した)の語(ご)を並(なら)べ替(か)えて正(ただ)しい文(ぶん)を作(つく)りなさい。____には数字(すうじ)を書(か)きなさい・
1.本当にそんな _______ ___ ___ __理由は何だろう 。
1.彼が 2.としたら 3.した 4.ことを
2.ペットを飼うなら___ ___ ___ ___持ってほしい。
1.責任を 2.として 3.飼い主 4.の