第2週 頑張ってごらん。。。
1日目 Bài 1: うそばっかり。。。
A; 女性(じょせい)ばかり。。。。
Ý nghĩa : Chỉ …/ chỉ toàn……
Cách chia :
N ばかり/ ばかりだ
Vて ばかりのN/ばかりで
Chú ý: Vてばかりいる(hình thức khẳng định nhưng lại mang ý nghĩa phủ định)
例
- この店(みせ)のお客(きゃく)さんは、女性(じょせい)ばかりですね。
(Khách hàng của cửa hàng này toàn là nữ nhỉ) - 弟はテレビを見てばかりいる
(Em trai tôi chỉ toàn xem ti vi ) - 息子は仕事もしないで遊んでばかりいる
(Con trai tôi thì việc làm ko có ,suốt ngày chỉ ăn chơi )
B.会員(かいいん)だけしか。
Ý nghĩa: Chỉ…./ chỉ có….
Cách chia :
NだけしかVない
Danh từ N cộng với だけしか、Động từ phía sau Vない
Dạng phủ định ( nhưng ý nghĩa của câu là khẳng định)
Vd: 一つだけしかない
社長だけしかいない
ひらがなだけしか書けない
例
1.このコンサートは、会員だけしか入れません。
(buổi hòa nhạc này thì chỉ có nhân viên của cty mới có thể vào)
2.今日(きょう)はお客様(きゃくさま)が一人(ひとり)だけしか来(き)ませんでした。
(Hôm nay thì đã chỉ có mỗi 1 khách hàng )
- ひらがなさえ….
Ý nghĩa: … thậm chí…/ ngay cả….
Cách chia:
N
Nに さえ
Nで
例:(ví dụ)
1.ひらがなさえ書けないんですから、漢字(かんじ)なんて書(か)けません。
(Vì ngay cả chữ Higarana cũng ko thể viết được thì chữ Hán càng ko thể )
2.そんなこと、子供でさえ知っている。
(Chuyện đó ngay cả trẻ con cũng biết ) ^^
D.明日こそ。
Ý nghĩa: Chính …./ Chính vì…..
Cách chia :
Nこそ
~からこそ( biểu thị lí do à chính vì…)
Danh từ N cộng với こそ hoặc có hình thức ~からこそ(chính vì )
例(れい)
1.明日こそ勉強するぞ!(=あしたはきっと)
(Ngày mai nhất định tôi sẽ học bài)
2.愛情があるからこそ、しかるんです。(=本当にあるから)(Chính vì yêu nên mới nổi nóng như vậy)
愛情(あいじょう):tình yêu; tình thương
しかる: mắng mỏ; quở trách; trách mắng
練習
問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
1.忙(いそが)しくて、昼(ひる)ご飯(はん)を食(た)べる時間(じかん){a. さえ b.こそ}ない。
2.うちの猫(ねこ)は{a.寝る b.寝て}ばかりいる。
3.このクラスでは日本語{a.さえ b.だけ}しかつかわないように。
4.リンさんは、日本人で{a.さえ b.こそ}読めない漢字が読める。
5.そんなに{a.働く b.働いて}ばかりいては体をこわしますよ。
問題2:下(した)の語(ご)を並(なら)べ替(か)えて正(ただ)しい文(ぶん)を作(つく)りなさい。____には数字(すうじ)を書(か)きなさい・
1.難しい _______ ___ ___ ___と友人は言った 。
1.こそ 2.おもしろい 3.仕事 4.だから
2.家族___ ___ ___ ___ もある。
1.言えない 2.に 3.さえ 4.こと