Tuần 1 bài số 6, cách sử dụng cấu trúc dự định: しようと思う… dự định làm gì đó
6日目 Bài 6: 話(はな)しを聞(き)こうとしない。。。
A; やめようと思う。。。。
Ý nghĩa : Dự định làm gì…./Định làm gì…./Nghĩ là….sẽ….
Cách chia :
V(thể ý hướng) +と思(おも)う
*Động từ chia về thể ý hướng cộng với と思(おも)います/ と思(おも)う
Cách chia thể ý hướng:
*Động từ nhóm I: hàng ià o + u và bỏ đi đuôi ます
Chú ý với các động từ kết thúc bằng âm ち như 待ちます、持ちます…thì âm ちàと
Vd; 言いますーー>言(い)おう
書きますーー>書こう
急ぎますーー>急ごう
話しますーー>話そう
待ちますーー>待とう
。。。
*Động từ nhóm II: bỏ đi đuôi masu và thêm ようvào
Vd; 食べますーー>食べよう
見ますーー>見よう
*Động từ nhóm 3:gồm 2 động từ します,来ますvà các danh động từ có dạng Nします sẽ chia như sau
しますーー>しよう
来ますーー>来よう
Nしますーー>Nしよう
例
1.会社(かいしゃ)をやめようと思っている。
(Tôi định nghỉ việc ở công ty )
2.来年(らいねん)、国(くに)に帰(かえ)ろうと思(おも)っています。
(Năm sau, tôi định trở về nước )
B; 電車(でんしゃ)に乗(の)ろうとしたときに。。。
Ý nghĩa : Vừa định …thì…/ Định làm…..thì….
Diễn tả : khi đang có ý định làm 1 hành động gì đó, thì đồng thời có 1 hành động, sự việc khác xảy ra ( có liên quan tới hành động mà người nói định làm…)
Cách chia :
V(thể ý hướng)+ とする
例
- 電車(でんしゃ)に乗(の)ろうとしたときに、ドアが閉(し)まって乗(の)れなかった。
(.Khi tôi vừa có ý định chạy lên tàu điện thì cửa tàu đóng sập lại nên là ko thể lên được nữa)
2.あ、ポチ(犬の名前)が、あなたの靴(くつ)をかもうとしているよ。
(A, con Pochi , đang có ý định cắn giầy của cậu đấy kìa )
3.ポチは、僕(ぼく)が出(で)かけようとすると、ほえる。
(Con Pochi thì, hễ mà tôi định đi ra ngoài thì nó lại sủa ầm lên )
C; 食べようとしない
Ý nghĩa: có vẻ như ….ko định …/ không định….làm…
Dùng để nói người, sự vật nào đó dường như ko có ý định làm, thực hiện 1 hành động, việc gì đó( dựa trên phán đoán, cảm thấy, cảm giác của người nói..)
Cách chia :
V(thể ý hướng)+ としない
例
1.飼(か)い主(ぬし):「ポチ、どうしたんだろう。ご飯を食べようとしないんだよ」
Chủ nuôi(Pochi, mày bị sao vậy ? Có vẻ như mày ko muốn ăn cơm thì phải )
- 彼は自分のことは何も言おうとしない
(i)
練習
問題1: 正しいほうにOをつけなさい。
1.お風呂(ふろ)に{a(a).入(はい)よう b(b).入(はい)ろう}としたとき、だれか来ました。
2.父はそれについて何も{a(a)話そう b(b).話よう}としない。
3.このジャムのふたは、いくら開け{a.よう b.ろう}としても{a.開かない b.開こうとしない}。
4.A[昨日(きのう)は授業(じゅぎょう)に来(こ)なかったね]
B[うん、{a来るだろう b.来よう}と思(おも)っていたんだけど、熱(ねつ)が出(で)て休(やす)んだんだ]。
問題2:下(した)の語(ご)を並(なら)べ替(か)えて正(ただ)しい文(ぶん)を作(つく)りなさい。____には数字(すうじ)を書(か)きなさい・
1.買(か)おう_____ __ __ ___きちゃった。
1.忘(わす)れて 2.書(か)いといた 3.と思(おも)って 4.メモを
2.弟(おとうと)の好(す)きな___ ___ ___ __思っています。
1.誕生日(たんじょうび)に 2.買って 3.CDを 4.やろうと