第2週 頑張ってごらん。。。 1日目 Bài 1: うそばっかり。。。 A; 女性(じょせい)ばかり。。。。 Ý nghĩa : Chỉ …/ chỉ toàn…… Cách chia : N ばかり/ ばかりだ Vて ばかりのN/ばかりで Chú ý: Vてばかりいる(hình thức khẳng định nhưng lại mang ý nghĩa phủ định) 例 この店(みせ)のお客(きゃく)さんは、女性(じょせい)ばかりですね。 (Khách hàng của cửa hàng này toàn là nữ nhỉ) 弟はテレビを見てばかりいる (Em trai tôi chỉ toàn xem ...
Chi tiếtTuần 1 bài số 6: しようと思う…Ý nghĩa : Dự định làm gì…./Định làm gì…./Nghĩ là….sẽ
Tuần 1 bài số 6, cách sử dụng cấu trúc dự định: しようと思う… dự định làm gì đó 6日目 Bài 6: 話(はな)しを聞(き)こうとしない。。。 A; やめようと思う。。。。 Ý nghĩa : Dự định làm gì…./Định làm gì…./Nghĩ là….sẽ…. Cách chia : V(thể ý hướng) +と思(おも)う *Động từ chia về thể ý hướng cộng với と思(おも)います/ と思(おも)う ...
Chi tiết