Tập I, bài số 10 Cấu trúc chính 1. N が あります/います (Cách thể hiệ n sự sở hữu (người và đồ vật) * Ý nghĩa: Có N 2. N1(địa điểm)に N2 が あります/いま (Cách thể hiệ n sự tồ n tạ i (người và đồ vật) 3. N1 ...
Chi tiếtTập I bài số 9( trợ từ が) N が好きです(đã học trợ từ をvà へ)
Tập I, bài số 9 Cấu trúc chính 1. Trợ từ が: N が好きです/嫌いです/上手です/下手です 2. どんなN 3. よく/だいたい/たくさん/少し/あまり/全然 4. S1 から、S2 (Cách nói lý do) 5. どうして+Sentence か。 (Câu hỏi lý do, nguyên nhân) ———————————————————————- だいきゅう か 第 9課 N があります/わかります 1. す きら じょうず へ た N が好きです/嫌いです/上手です/下手です ...
Chi tiết