Tập I bài số 2 Cấu trúc chính 1) これ/それ/あれは N です *Ý nghĩa: Cái này/cái đó/cái kia là N 2) このN/そのN/あのN *Ý nghĩa: Cái N này/đó/kia 3. N1 ですか、N2 ですか *Ý nghĩa: N1 hay là N2? 4. N1 のN2 (tiếp) *Ý nghĩa: N2 của N1 5. そうですか * Ý ...
Chi tiếtTập I – bài số 1: Tôi là Tanaka (N1 は N2 です)
Tập I bài 1 だいいっ か 第1課 Cấu trúc chính: 1. N1 は N2 です Ý nghĩa: N1 là N2 2. N1 は N2 ではありません。 * Ý nghĩa: N1 không phải là N2 3. S + か Câu hỏi nghi vấn (câu hỏi Có Không) 4. N も * Ý nghĩa: ...
Chi tiếtTuần 2 bài số 5: 旅行といっても。。Ý nghĩa: mặc dù nói rằng là. .. nhưng mà….
Tuần 2 bài số 5: 旅行といっても。。Ý nghĩa: mặc dù nói rằng là. .. nhưng mà…. Bài này là bài mở rộng của bài số 4, ví dụ 京都(きょうと)というと。。。 nghĩa là: cứ nói tới kyoto là….. Các bạn xem hướng dẫn từng cấu trúc bên dưới nhé, 5日目 Bài 5: 美人(びじん)というより。。。 ...
Chi tiếtTuần 2 bài số 4: 木村(きむら)さんという人…Có nghĩa là…/ tức là…/là ….
Tuần 2 bài số 4: 木村(きむら)さんという人…Có nghĩa là…/ tức là…/là …. Cấu trúc này giải thích để mở rộng nghĩa cho một từ, một câu, một ý khác. Đó là cách hiểu cơ bản nhất, dễ hiểu nhất, Các cấu trúc cụ thể dưới đây bạn nhé, 4日目 Bài4: 省(しょう)エネというのは。。。 A; 木村(きむら)さんという人。。。。 ...
Chi tiếtTuần 2 bài số 3: うれしさ Ý nghĩa: Danh từ hóa tính từ đuôi I và đuôi na
Tuần 2 bài số 3 sẽ chỉ cho bạn cách: + Danh từ hóa tính từ bằng さ Và み, phân biệt sự khác nhau + Cách sử dụng こと- về việc…. Các bạn làm phần bài tập để luyện tập nhé, sẽ hiểu hơn phần ngữ pháp Hãy cố gắng áp ...
Chi tiếtTuần 2 bài số 2: この問題(もんだい)に関(かん)して….Liên quan tới vấn đề…
2日目 Bài 2: 事故などによる渋滞(じゅうたい)。。。 A: この問題(もんだい)に関(かん)して…. Ý nghĩa: Liên quan tới…/ về ~ … Giống với cấu trúc について, nhưng đây là biểu hiện có tính cứng nhắc, hay dùng ở các cuộc hội thảo, cuộc phát biểu, và được dùng nhiều trong văn viết Cách chia: Có các cách chia ...
Chi tiếtTuần 1 bài số 6: しようと思う…Ý nghĩa : Dự định làm gì…./Định làm gì…./Nghĩ là….sẽ
Tuần 1 bài số 6, cách sử dụng cấu trúc dự định: しようと思う… dự định làm gì đó 6日目 Bài 6: 話(はな)しを聞(き)こうとしない。。。 A; やめようと思う。。。。 Ý nghĩa : Dự định làm gì…./Định làm gì…./Nghĩ là….sẽ…. Cách chia : V(thể ý hướng) +と思(おも)う *Động từ chia về thể ý hướng cộng với と思(おも)います/ と思(おも)う ...
Chi tiếtTuần 1 Bài số 5: 言ったように…Ý nghĩa : Theo như…/ theo….
Hôm nay học bài tuần 1 bài số 5, cach sử dụng ように 5日目 Bài5: 言ったように。。。 A; ご存じのように。。。。 Ý nghĩa : Theo như…/ theo…. Dùng khi giới thiệu một số giải thích nào đó căn cứ theo như được biết, nghe, thấy từ người khác, từ sự việc khác Cách chia : V「ふつうけい」 ように、~ Nの ...
Chi tiếtBí quyết học tiếng Nhật cơ bản hiệu quả
Giao tiếp bằng tiếng Nhật là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của các bạn học sinh khi đi du học tại Nhật. Học tiếng Nhật cơ bản tốt khi còn ở trong nước chính là hành trang tuyệt vời để bạn bước đến xứ xở ...
Chi tiếtNhững điều cần biết khi học chữ Kanji trong tiếng Nhật
Tham khảo khi bạn học kanji Học chữ Kanji là một việc rất “khó nhằn” đối với người theo học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao. Càng học lên cao thì danh sách chữ Kanji cần học càng dài hơn, vậy học thể nào để nhớ được thật ...
Chi tiết