2日目 Bài 2: 事故などによる渋滞(じゅうたい)。。。 A: この問題(もんだい)に関(かん)して…. Ý nghĩa: Liên quan tới…/ về ~ … Giống với cấu trúc について, nhưng đây là biểu hiện có tính cứng nhắc, hay dùng ở các cuộc hội thảo, cuộc phát biểu, và được dùng nhiều trong văn viết Cách chia: Có các cách chia ...
Chi tiếtTuần 2 bài số 1: うそばっかり…Ý nghĩa : Chỉ …/ chỉ toàn…nói dối
第2週 頑張ってごらん。。。 1日目 Bài 1: うそばっかり。。。 A; 女性(じょせい)ばかり。。。。 Ý nghĩa : Chỉ …/ chỉ toàn…… Cách chia : N ばかり/ ばかりだ Vて ばかりのN/ばかりで Chú ý: Vてばかりいる(hình thức khẳng định nhưng lại mang ý nghĩa phủ định) 例 この店(みせ)のお客(きゃく)さんは、女性(じょせい)ばかりですね。 (Khách hàng của cửa hàng này toàn là nữ nhỉ) 弟はテレビを見てばかりいる (Em trai tôi chỉ toàn xem ...
Chi tiếtBí quyết học tiếng Nhật cơ bản hiệu quả
Giao tiếp bằng tiếng Nhật là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của các bạn học sinh khi đi du học tại Nhật. Học tiếng Nhật cơ bản tốt khi còn ở trong nước chính là hành trang tuyệt vời để bạn bước đến xứ xở ...
Chi tiếtTuần 1- Bài số 3: 女(おんな)みたいだ…Ý nghĩa : giống như là../ Trông có vẻ là…
Ngữ pháp tiếng nhật giao tiếp tuần 1 bài số 3 3日目 Bài3: 女(おんな)らしい。。。 A; 女(おんな)みたいだ。。。。 Ý nghĩa : giống như là../ Trông có vẻ là…( về mặt thị giác, nhìn và đưa ra phán đoán ) Cách chia : V/Ai[普通形] みたいだ Ana/N [普通形] みたいに ! N みたいなN *Động từ ,tính từ đuôi i,đuôi ...
Chi tiết5 bước học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
Mới bắt đầu học tiếng Nhật cơ bản, việc học bảng chữ cái thực sự là một trở ngại khó khăn. Vì thế, ngay từ đầu, bạn cần xác định một phương pháp học thực sự phù hợp để mang lại hiệu quả nhất cho việc học. Sau đây là ...
Chi tiếtBảng chữ cái tiếng nhật katakana và cách viết
Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana là kiểu chữ cứng của tiếng Nhật, là một thành phần trong hệ thống chữ viết truyền thống của Nhật Bản, bên cạnhHiragana, Kanji và đôi khi còn để viết phiên âm chữ cái Latin. Katakana có nghĩa là kana chắp vá, nguyên nhân ...
Chi tiết