Cấu trúc 6 là cấu trúc so sánh B dựa trên cơ sở A
兄に比べて、弟はよく勉強する。
So với anh trai, ông em học chăm hơn.
Aに比べて(くらべて)、Bは… |
Compared to A, B clause |
Nghĩa là: So với A, B thì… |
Ví dụ:
6 ~に比べて/~に比べ
意味 ~を基準にして程度の違いなどを言う。
So với…. ; Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn.
接続 [名]+に比べて