Bài học số 2
Các bạn chú ý nhé, các cấu trúc ngữ pháp sử dụng trong giao tiếp đôi khi sẽ được lược bớt đi, đặc trưng trong văn nói
Ví dụ:
しないといけません: =phải làm gì đó, nhưng trong giao tiếp nó chỉ nói đơn giản là
しないと: Phải làm gì đó,
Các bạn chú ý nhé, để tránh hiểu sai nghĩa là “không làm”, hì
Hãy xem các cấu trúc khác dưới đây,
2日目 Bài 2: そこに置(お)いといて。。。
A; もう寝(ね)ないと。。。。
Ý nghĩa : Phải…/Phải làm…
Cách chia :
Vないと
(Vなくちゃ(Cách nói phái nữ hay sử dụng))
*Đây là cách nói giản lược của mẫu cấu trúc Vなければなりません và Vないといけない
例
1明日早(あしたはや)く出(で)かけるから、もう寝(ね)ないと。
(Vì sáng mai phải đi sớm nên là phải đi ngủ thôi )
2.試験(しけん)まであと1か月だ。がんばって勉強(べんきょう)しないと。
(Cho tới kì thi thì còn 1 tháng nữa nên là phải cố gắng học hành thôi)
3. 田中さんにメールの返信(へんしん)をしなくちゃ
(Phải trả lời thư của anh tanaka thôi )
B; 食(た)べちゃった。。。。
Ý nghĩa : a. Hoàn thành, làm xong 1 hành động gì đó
- Lỡ.., chót..,hối tiếc vì đã làm 1 hành động gì đó
Cách chia :
Vてちゃう * Động từ chia ở thể Vてhoặc Vで
Vでじゃう thì bỏ đi てvà でrồi lần lượt cộng với ちゃう/じゃう
*Đây là biểu hiện hay dùng trong văn nói của cấu trúc Vてしまう
Khi nói thì てしまう hay でしまsẽ bị thay thế bởi ちゃう và じゃう
Ví dụ: してしまう à しちゃう
来てしまう à 来ちゃう
帰ってしまう à帰っちゃう
死んでしまう à死んじゃう
例
- A[あれ、ここにあったチョコレートは?]
B[あ、食べちゃった。いけなかった?]
A(Thôi chết , cái bánh socola tôi vừa để đây đâu rồi ? )
B(A.Tôi chót ăn mất tiêu rồi .Ko được à cậu? )
2.試験(しけん)が終(お)わった。今日(きょう)は飲(の)んじゃおう。
(Thi xong rồi. Hôm nay cùng đi uống nhé )
3. もしもし、すみません。車(くるま)が混(こ)んじゃって…少し遅(おく)れます
(alo alo, tôi xin lỗi. Vì tắc đường nên là tôi sẽ tới muộn 1 chút)
C; 書いとく。。。。
Ý nghĩa : a.Làm trước, làm sẵn 1 hành động, 1 việc gì đó
- Cứ để nguyên như vậy…/giữ nguyên 1 tình trạng nào đó
Cách chia :
Vておく à Vとく
Vでおく à Vどく
VておかないàVとかない
*Đây là biểu hiện hay dùng trong hội thoại của cấu trúc Vておきます(Vておく).Khi nói thì phần てお(teo)thì âm ‘ e’’ ở giữ sẽ bị mất đi — > to( と) .Tương tự như vậy thì でお(deo)àど(do)
Ví dụ:
しておきますàしときます
見ておいたà 見といた
読んでおきますà読んどきます
飲んでおいてà飲んどいて
・・・・・
例
1.テストで間違(まちが)ったところを、ノートに書いとこう
(=書いておこう)
(Những lỗi sai ở bài test thì ghi trước vào vở )
2.これ、洗濯(せんたく)しといて (=洗濯しておいて)
(Cái này, tôi giặt sẵn nhé)
3. トレトペーパーがもうすぐ なくなるから、買(か)っとかないと(=買っておかなけれならない)
(Vì Giấy vệ sinh sắp hết rồi, phải mua trước thôi)
練習
問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
1. あ、バース{a.行かないと b.行っちゃった}。
2.「パソコン、消す?」
まだ使うから{a消しちゃって b.つけといて}。
3.あ、図書館の本{a. 返(かえ)さないと b.返しないと}。
4.これ、来週までに{a.読んじゃった b.読んどいて}。
5.あーあ、雨に{a.降っちゃった b.降られちゃった}。
問題2:下(した)の語(ご)を並(なら)べ替(か)えて正(ただ)しい文(ぶん)を作(つく)りなさい。____には数字(すうじ)を書(か)きなさい・
1.起きないと _______ ___ ___ __寝ちゃった 。
1.のに 2.と 3.思った 4.また
2.朝早く起きて___ ___ ___ ___来ちゃった。
1.お弁当を 2.作っといた 3.置いて 4.家に