Xin chào, tớ đây.
Chào mừng trở lại với nguphapnhatngu.com
Bài 16 là bài rất cơ bản về việc ứng dụng thể “TE” trong tiếng nhật, cấu tạo lên câu ghép. Trong phần bài học này, thể “TE” được sử dụng để diễn đạt chuỗi hành động có thứ tự trước và sau trong tiếng Nhật.
3 cấu trúc cơ bản sẽ là:
- Mẫu câu: V1て、V2て、。。。。Vます: Liệt kê các hành động xảy ra có thứ tự. V1 xảy ra trước rồi V2 …etc.
- Mẫu câu: Mẫu câu:V1てからv2
- Mẫu câu:N1はN2がAです: Chỉ thuộc tính của ai, cái gì hoặc nơi nào đó.
N2 là thuộc tính của N1, A là tính từ bổ nghĩa cho N2
Chỉ rõ sau khi hành động V1 thì xảy ra hành động V2.
Hãy xem lại bài học phân biệt GA và WA để hiểu hơn cấu trúc trên
Bài 14 và 15 giải thích về cách cấu tạo thể TE
Hãy nhớ cách tạo câu ghép dùng thể TE này nhé, sau này các bạn sẽ được học về cách liệt kê hành động mà không cần đề cập tới thứ tự. Hãy học kĩ phần này trước khi các bạn chuyển sang cách diễn đạt khác.
Thể TE sau này sẽ được kết hợp với nhiều động từ thể thường để tạo ra cụm động từ tạo hướng dịch chuyển của hành động.
Chi tiết bài 16 dưới đây. Hãy xem qua phần từ vựng (không cần nhớ ngay), sau đó học cách ứng dụng 3 cấu trúc ngữ pháp bên cuối.
Từ vựng bài 16
1 | のります | norimasu | lên tàu,xe |
2 | おります | orimasu | xuống tàu ,xe |
3 | のりかえます | norikaemasu | chuyển, đổi tàu |
4 | あびます | abimasu | tắm |
5 | いれます | iremasu | bỏ vào |
6 | だします | dashimasu | giao nộp |
7 | はいります | hairimasu | đi vào |
8 | でます | demasu | đi ra ngoài, xuất hiện |
9 | やめます | yamemasu | từ bỏ |
10 | おします | oshimasu | nhấn ,ấn |
11 | わかい | wakai | trẻ |
12 | ながい | nagai | dài |
13 | みじかい | mijikai | ngắn |
14 | あかるい | akarui | sáng |
15 | くらい | kurai | tối |
16 | せがたかい | se ga takai | dáng cao |
17 | あたまがいい | atama ga ii | giỏi ,thông minh |
18 | からだ | karada | cơ thể |
19 | あたま | atama | đầu |
20 | かみ | kami | tóc |
21 | かお | kao | mặt |
22 | め | me | mắt |
23 | みみ | mimi | lỗ tai |
24 | くち | kuchi | miệng |
25 | は | ha | răng |
26 | おなか | onaka | bụng |
27 | あし | ashi | chân |
28 | サービス | saabisu | dịch vụ |
29 | ジョギング | joginggu | chạy bộ |
30 | シャワー | shawaa | tắm |
31 | みどり | midori | màu xanh |
32 | おてら | otera | chùa |
33 | じんじゃ | jinja | đền thờ đạo thần |
34 | りゅうがくせい | ryuugakusei | du học sinh |
35 | いちばん | ichibang | nhất |
36 | どうやって | douyatte | làm như thế nào |
37 | どの~ | dono | cái….. |
38 | おひきだしですか | ohikidashidesuka | anh chị rút tiền phải không? |
39 | まず | mazu | trước hết |
40 | キャッシュカード | kyasshukaado | thẻ ngân hàng |
41 | あんしょうばんごう | anshoubanggo | mật khẩu |
42 | つぎに | tsugini | kế tiếp |
43 | きんがく | kinggaku | số tiền |
44 | かくにん | kakunin | xác nhận |
45 | ボタン | botan | nút |
Bài 16 – Giáo trình Minano Nihongo
I/Ngữ pháp + Mẫu câu 1 *Ngữ pháp:Cách ghép các câu đơn thành câu ghép bằng cách dùng thể て。
*Vidu:
ーわたしは朝6時におきて、朝ごはんを食べて、学校へ行きます。
Tôi dạy vào lúc 6 giờ sáng, ăn sáng , rồi đến trường.
ー昨日の晩、私はしゅくだいをして、テレビを見て、本を少しい読んで、ねました。
Tối qua, tôi làm bài tập, xem ti vi, đọc sách một chút rồi ngủ.
II/ Ngữ pháp+Mẫu câu 2
*Ngữ pháp:Nối 2 hành động lại với nhau. Sau khi làm cái gì đó rồi làm cái gì đó.
*Mẫu câu:V1てからv2.
*Ví dụ:私は晩ごはんを食べてから映画を見に行きました。
Sau khi ăn cơm thì tôi đi xem phim.
III/Ngữ pháp +Mẫu câu 3
*Ngữ pháp:Nói về đặc điểm của ai đó, của cái gì đó hoặc một nơi nào đó.
*Mẫu câu:N1はN2がAです
N ở đây là danh từ, N2 là thuộc tính của N1, A là tính từ bổ nghĩa cho N2.
*Ví dụ:
+日本は山が多いです
Nhật Bản thì có nhiều núi.
+HaNoiは Pho がおいしいです
Hà Nội thì phở ngon.
IV/ Ngữ pháp+Mẫu câu 4
*Ngữ pháp: Cách nối câu đối với tính từ
*Mẫu câu:
Tính từ đuôi い bỏ い thêm くて
Tính từ đuôi な bỏ な thêm で
*Ví dụ:この部屋はひろくて、あかるいです
Căn phòng này vừa rộng vừa sáng
彼女はきれいでしんせつです
Cô ta vừa đẹp vừa tốt bụng.