80 chữ cái Kanji cho trình độ N5 được chia nhỏ trong các bài học của các bạn tại các lớp học tiếng Nhật hiện nay. Chúng tôi xin tập hợp lại thành một bài giới thiệu chung cho các bạn có thể chuẩn bị trước khi bước vào học tiếng Nhật, cũng như các bạn có thể in ra thành một bảng chữ cái tiếng Nhật riêng cho mình.
Hãy thường xuyên xem lại những từ kanji này, đó là những từ căn bản nhất các bạn cần nắm được
Kanji | Onyomi | Kunyomi | Việt Nam |
日 | ニチ ジツ – | ひ -び | ngày, ánh nắng mặt trời, Nhật Bản |
一 | イチ イツ ヒト. | ひと- | một |
国 | コク ク | đất nước | |
人 | ジン ニン – | ひと -り | người |
年 | ネン ト | năm | |
大 | ダイ タイ -オオ.イ | おお- おお.きい | lớn, lớn |
十 | ジュウ ジッ ジュッ | とお | mười |
二 | ニ ジ フタタ. | ふた ふた.つ | hai |
本 | ホン モ | cuốn sách, hiện tại, chính, thực sự, thực sự, truy cập cho những thứ dài | |
中 | チュウ アタ. | なか うち | trong, bên trong, trung bình, trung bình, trung tâm |
長 | チョウ オ | なが.い | dài, lãnh đạo |
出 | シュツ スイ イ.ダ | で.る -で だ.す -だ.す い.でる | xuất cảnh, để lại |
三 | サン ゾウ ミッ. | み み.つ | ba |
時 | ジ -ド | とき | thời gian, giờ |
行 | コウ ギョウ アン オコ.ナ | い.く ゆ.く -ゆ.き -ゆき -い.き -いき おこな.う | đi, hành trình |
見 | ケン | み.る み.える み.せる | thấy, hy vọng, cơ hội, ý tưởng, ý kiến, xem xét, có thể nhìn thấy |
月 | ゲツ ガツ ツ | tháng, mặt trăng | |
後 | ゴ コウ オク.レ | のち うし.ろ うしろ あと | phía sau, trở lại, sau đó |
前 | ゼン -マ | まえ | ở phía trước, trước khi |
生 | セイ ショウ – | い.きる い.かす い.ける う.まれる う.まれ うまれ う.む お.う は.える は.やす き なま なま- な.る | cuộc sống, chính hãng, sinh |
五 | ゴ イツ. | いつ | năm |
間 | カン ケン | あいだ ま あい | khoảng thời gian, không gian |
上 | ジョウ ショウ シャン ヨ. | うえ -うえ うわ- かみ あ.げる -あ.げる あ.がる -あ.がる あ.がり -あ.がり のぼ.る のぼ.り のぼ. | ở trên, lên |
東 | トウ ヒガ | đông | |
四 | シ ヨ | よ よ.つ よっ.つ | bốn |
今 | コン キン イ | bây giờ | |
金 | キン コン ゴン -ガ | かね かな- | vàng |
九 | キュウ ク ココノ. | ここの | chín |
入 | ニュウ ジュ ハイ. | い.る -い.る -い.り い.れる -い.れ | nhập, chèn |
学 | ガク マナ. | nghiên cứu, học tập, khoa học | |
高 | コウ タカ.メ | たか.い たか -だか たか.まる | cao, cao, đắt tiền |
円 | エン マロ.ヤ | まる.い まる まど まど.か | vòng tròn, yên, tròn |
子 | シ ス ツ | こ -こ | trẻ em, dấu hiệu của chuột, 11:00-01:00, dấu hiệu đầu tiên của hoàng đạo Trung Quốc |
外 | ガイ ゲ | そと ほか はず.す はず.れる と | bên ngoài |
八 | ハチ ヨ | や や.つ やっ.つ | tám |
六 | ロク リク ム | む む.つ むっ.つ | sáu |
下 | カ ゲ オ.リ | した しも もと さ.げる さ.がる くだ.る くだ.り くだ.す -くだ.す くだ.さる お.ろす | dưới đây, xuống, xuống, cho, thấp, kém |
来 | ライ タイ | く.る きた.る きた.す き.たす き.たる き | đến, do, tiếp theo, nguyên nhân, trở thành |
気 | キ ケ | いき | tinh thần, tâm trí |
小 | ショウ | ちい.さい こ- お- さ | nhỏ, nhỏ |
七 | シチ ナ | なな なな.つ | bảy |
山 | サン セン ヤ | núi | |
話 | ワ | はな.す はなし | câu chuyện, nói chuyện |
女 | ジョ ニョ ニョウ | おんな | người phụ nữ, phụ nữ |
北 | ホク キ | phía bắc | |
午 | ゴ | うま | buổi trưa, dấu hiệu của con ngựa, 11:00-01:00, dấu hiệu thứ bảy của hoàng đạo Trung Quốc |
百 | ヒャク ビャク モ | trăm | |
書 | ショ -ガ | か.く -が.き | viết |
先 | セン マ. | さき | trước, phía trước, trước đó, trong tương lai, ưu tiên |
名 | メイ ミョウ – | な | tên, ghi nhận, phân biệt, uy tín |
川 | セン カ | sông suối | |
千 | セン | ngàn | |
水 | スイ | みず みず | nước |
半 | ハン ナカ. | một nửa, trung bình, số lẻ, bán, bán thời | |
男 | ダン ナン | おとこ | nam |
西 | セイ サイ ス ニ | phía Tây, Tây Ban Nha | |
電 | デン | điện | |
校 | コウ キョ | kỳ thi, trường học, in ấn, bằng chứng, sửa chữa | |
語 | ゴ | かた.る かた.らう | từ, lời nói, ngôn ngữ |
土 | ド ト ツ | đất, trái đất, mặt đất, Thổ Nhĩ Kỳ | |
木 | ボク モク | き こ | cây, gỗ |
聞 | ブン モン | き.く き.こえる | nghe, hỏi, lắng nghe |
食 | ショク ジキ ハ. | く.う く.らう た.べる | ăn, thực phẩm |
車 | シャ クル | xe | |
何 | カ | なに なん なに- なん | những gì |
南 | ナン ナ ミナ | nam | |
万 | マン バン ヨロ | mười nghìn | |
毎 | マイ -ゴト. | ごと | mỗi |
白 | ハク ビャク シロ. | しろ しら- | trắng |
天 | テン | あまつ あめ あま | trời, bầu trời, hoàng |
母 | ボ | はは も | mẹ, mẹ |
火 | カ | ひ -び ほ- | lửa |
右 | ウ ユウ ミ | đúng | |
読 | ドク トク トウ -ヨ. | よ.む | đọc |
友 | ユウ ト | người bạn | |
左 | サ シャ ヒダ | còn lại | |
休 | キュウ | やす.む やす.まる やす.める | phần còn lại, ngày nghỉ, nghỉ hưu, giấc ngủ |
父 | フ | ちち | cha |
雨 | ウ | あめ あま- -さめ | mưa |