Trong cấu trúc này, từ khóa chính まま có nghĩa là “để nguyên, giữ nguyên, không thay đổi – Keep as it is, without change…” まま được sử dụng đi sau động từ thường, danh từ, tính từ thông thường. Dưới đây là phần cấu trúc cụ thể và các ví ...
Chi tiếtMonthly Archives: Tháng Mười 2015
Tuần 3 Bài Số 5 Theo như…/ Làm giống như ~ 日程の通(とお)り
Đây là một ví dụ khá điển hình để bạn dễ hình dung nó được sử dụng như thế nào trong giao tiếp thực tế Tình huống: Bạn đang đảm nhiệm một công việc nào đó, và khi bạn lên xin phê duyệt(承認) cho số tiền dự toán(予算), sau khi ...
Chi tiết