Quy tắc số 3 Tôi kể cho bạn câu chuyện một em bé người Nhật. Khi mới sinh ra, nó chẳng biết nói tiếng Nhật, nó muốn nói nó yêu bố, yêu mẹ cũng không nói được, nó cứ nấc nấc và bấu lấy cha mẹ thôi. Nó có thể ...
Chi tiếtMonthly Archives: Tháng Năm 2015
Phương pháp học siêu tốc VAK là gì?
Vận động Kinetic – K, là cách học thú vị nhất, vậy 2 cách còn lại là gì? Đây là một thuật ngữ mới mà vẫn ít người biết tới. Vận dụng nó vào bất kỳ lĩnh vực nào cũng cho bạn những kết quả khác biệt so với những ...
Chi tiếtVăn hoá ứng xử của người Nhật
Văn hoá ứng xử của người Nhật Mỗi một đất nước, một vùng miền lại có một giá trị văn hóa và cách thức ứng xử khác nhau. Hiểu rõ về văn hóa và cách ứng xử của một đất nước trước khi chúng ta đến với đất nước đó ...
Chi tiếtTập I bài số 10: 1. N が あります/います (Cách thể hiệ n sự sở hữu (người và đồ vật)
Tập I, bài số 10 Cấu trúc chính 1. N が あります/います (Cách thể hiệ n sự sở hữu (người và đồ vật) * Ý nghĩa: Có N 2. N1(địa điểm)に N2 が あります/いま (Cách thể hiệ n sự tồ n tạ i (người và đồ vật) 3. N1 ...
Chi tiếtTập I bài số 9( trợ từ が) N が好きです(đã học trợ từ をvà へ)
Tập I, bài số 9 Cấu trúc chính 1. Trợ từ が: N が好きです/嫌いです/上手です/下手です 2. どんなN 3. よく/だいたい/たくさん/少し/あまり/全然 4. S1 から、S2 (Cách nói lý do) 5. どうして+Sentence か。 (Câu hỏi lý do, nguyên nhân) ———————————————————————- だいきゅう か 第 9課 N があります/わかります 1. す きら じょうず へ た N が好きです/嫌いです/上手です/下手です ...
Chi tiếtTập I bài số 8: Tính từ trong tiếng nhật N は な-Adj [な]です; N は い-Adj です
I. TỪ VỰNG みにくい : Xấu ハンサムな : đẹp trai きれいな : (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch しずかな : yên tĩnh にぎやかな <nigiyakana> : nhộn nhịp ゆうめいな <yuumeina> : nổi tiếng しんせつな <shinsetsuna> : tử tế げんきな <genkina> : khỏe ひまな <himana> : rảnh rỗi いそがしい <isogashii> : bận rộn ...
Chi tiếtTập I, bài số 7: もう & まだ – Already, not yet
Tập I, bài số 7 Cấu trúc chính 1. N で V ます (Cách thể hiện làm gì đó bằng phương cách, công cụ gì) ...
Chi tiếtTập I bài số 6: N をV ます (Cách sử dụng động từ với trợ từ を)
Tập I, bài số 6 Cấu trúc chính 1. N をV ます (Cách sử dụng động từ với trợ từ を) 2. なにもV ません (Cách nói phủ định hoàn toàn ) 3. N1 で N2 をV ます địa điểm nào ) *Ý nghĩa: Làm ~ ở/tại N1. 5. いっしょにV ませんか ...
Chi tiếtTập I bài số 5: N (Danh từ chỉ địa điểm) へ + きます
Tập I bài số 5 Cấu trúc chính 1. N は ~月(がつ) ~日(にち)です。 (Cách nói ngày tháng) 2. ...
Chi tiếtTập I bài số 4: N は ~曜日です。 (Cách nói thứ ngày tháng)
Tập I bài số 4 だいよん か 第4課 Cấu trúc chính 1. 今 ~時 ~ 分 です *Ý nghĩa: Bây giờ là ~ giờ ~ phút. 2. N (danh từ chỉ ngày) は ~曜日です。 (Cách nói thứ ngày tháng) 3. V ます (Động từ dạng ます) *Cách dùng: ~ますlà một dạng động ...
Chi tiết